Máy in mã vạch công nghiệp Honeywell PX4ie được thiết kế bằng kim loại bền chắc. Mang lại khả năng hoạt động ổn định cao. PX4ie cung cấp hai độ phân giải chính là 203 dpi và 300 dpi để bạn lựa chọn. Ngoài ra, bạn có thể lựa chọn độ phân giải lên đến 406 dpi cho các ứng dụng đòi hỏi tính chính xác cao của nội dung khi in. Đây là lựa chọn tuyệt vời phù hợp ứng dụng in từ trung bình đến cao. Ứng dụng hiệu quả trong lĩnh vực công nghiệp, sản xuất, chế tạo, vận chuyển, kho bãi,..
Máy in mã vạch PX4ie được sản xuất để đáp ứng cho yêu cầu in ấn số lượng lớn tem nhãn trong thời gian liên tục, kết cấu máy với độ bền chắc cao, cung cấp cho người dùng nhiều sự lựa chọn trong giao thức kết nối. Mang đến sự yên tâm và đáng tin cậy cao. Là giải pháp đầu tư một lần nhưng ứng dụng về lâu dài mà các doanh nghiệp không nên bỏ lỡ.
Thông số kỹ thuật:
Model | PX4ie |
Kích thước máy (L x H x W) |
482 mm x 238 mm x 275 mm (19.0 in x 9.4 in x 10.8 in) |
Độ rộng in tối đa | 112 (DT)/110 (TT) mm (4.4/4.3 in) |
Độ dài in tối đa | 203 dpi: 4095 mm (161 in) 300 dpi: 2775 mm (109 in) 406 dpi: 1016 mm (40 in) |
Tiêu chuẩn và tần số RFID | Hỗ trợ radio 18000-6C / EPC Thế hệ 2 865-928 MHz được cấu hình để tuân thủ các quy định của UHF RFID địa phương bao gồm FCC và ETSI. |
Tốc độ in | 203/300 dpi: 100–300 mm/s (4–12 ips) 406 dpi: 100–250 mm/s (4–10 ips) |
Độ phân giải | 8 dots/mm (203 dpi) 11.8 dots/mm (300 dpi) 16 dots/mm (406 dpi) |
Hãng | Honeywell |
Giao diện kết nối | Standard: ▪ Ethernet: 10/100 Mbps ▪ RS-232: up to 115.2 KB/s Các giao thức nối tiếp được hỗ trợ: ▪ Fingerprint/Direct Protocol: XON/XOFF, ENQ/ACK, DTR, RTS/CTS ▪ IPL: XON/XOFF, Honeywell Std. Protocol ▪ USB: 2.0 Tùy chọn: ▪ Parallel: IEEE 1284 ▪ Industrial Interface: 8 digital in/out, 4 analog relays, 1 RS-232/422/485 port ▪ Dual Serial Ports: RS-232, RS-422, RS-485, and 20 mA Current Loop ▪ Applicator Interface |